Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Minh, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Linh - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Hồng Minh, nguyên quán Vĩnh Linh - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Minh, nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên - An Giang, sinh 1935, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Minh Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh