Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Ngọc Yên, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lục Văn Yên, nguyên quán Đội 6 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Chiến
Liệt sĩ Lương Văn Yên, nguyên quán Văn Chiến hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Yên, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 9/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Xuân Yên, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Yên, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ng X Yên, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Yên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị