Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Rượu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT
Liệt sĩ HỒ Văn SAI, nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT hi sinh 04/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 03/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sĩ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị