Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bình, nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Đảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Bình, nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Đảo - Hải Phòng hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Phú hoàn - Tiên hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hữu - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Đồng Hữu - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Khương - Đông Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Minh Văn Bình, nguyên quán Vinh Khương - Đông Sơn - Hà Bắc hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị