Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02.06.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 5/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thới B - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Thành Thới B - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An