Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiếu Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Vông - Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Hiếu, nguyên quán Trà Vông - Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1966, hi sinh 23/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Văn Hiếu, nguyên quán Tân Hưng - Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 37 Văn Miếu - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Chí Hiếu, nguyên quán 37 Văn Miếu - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Hiếu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26368, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Bá Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Hiếu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thị - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Hiếu, nguyên quán Bình Thị - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Nguyên Hiếu, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An