Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoài Nam, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Nam, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mậu Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Nam Chúc, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xóm 3 - Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Hoành, nguyên quán Xóm 3 - Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Nam Liếng, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tình
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An