Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Điền, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 15 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Điền, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Doanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Đông, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 69 Phố Phong Châu - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Dũng, nguyên quán Số 69 Phố Phong Châu - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giá, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giảng, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hách, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 30/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh