Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Ngô Quyền - TX Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Khu Ngô Quyền - TX Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Châu - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Hợp Châu - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1939, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Nhan Thuỷ - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Cao Nhan Thuỷ - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bỉnh, nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Bỉnh, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Boàng, nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum