Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Diệp Văn Kim, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Văn Kim, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Văn Kim, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Kim, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 21/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thức - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Kim, nguyên quán Phú Thức - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Văn Binh, nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kim Văn Bình, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Văn Bổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh