Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Phạm Nga, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Thị Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỳ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Nga, nguyên quán Thuỳ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn ánh Nga, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nga, nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Nga, nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngưyễn Minh Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Thi Nga, nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước