Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyền Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Phú - Xã Trà Phú - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 24/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Huy Nhơn, nguyên quán Tân Tiến - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh