Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Út Ba, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Út Ba, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Thu Ba, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Thu Ba, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Ba, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh