Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 18/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Hải Vân, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Huy Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Vân, nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Vân, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Vân, nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phong Vân, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Vân, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Vân, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị