Nguyên quán Thanh Hà - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Duyệt, nguyên quán Thanh Hà - Đức Hòa - Long An, sinh 1944, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn ét, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Điển Nam - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gảnh, nguyên quán Đại Điển Nam - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gắt, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ghi, nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gia, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gỉa, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giao, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh