Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Huân, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Huy Huân, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Vinh N.NT.Khánh Hoà, sinh 1961, hi sinh - / - - /1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh
Liệt sĩ Vũ Tiến Huân, nguyên quán Đồng Nai - Phước Toàn - Phú Khánh, sinh 1961, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Huân, nguyên quán Nam Thân - Trịnh hạ - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Hữu Huân, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh