Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Yên sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 10/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên sơn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Liên sơn - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 20/12/1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Đông kỳ - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Phan - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Chu Phan - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh