Nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 25/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Tân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Nghĩa Tân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Quốc Toản, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Mai Toản, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương