Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoa Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Lâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mạc Lâu Phục, nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâu, nguyên quán Yên Lâm - Yên Ninh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâu (Lấu), nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Đình Lâu, nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Huy Lâu, nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Lâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Lâu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị