Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Lê, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TY, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình An, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình An, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Đình Ba, nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bài, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Đình Bàng, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An