Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Pho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 13/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Trung - Xã Hải Trung - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh