Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Cần, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Công Cẩn, nguyên quán Bình Thạnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Chất, nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Chiến, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Công Chín, nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Chính, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Công Chuẩn, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Chuông, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị