Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Dương Hợp, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Hợp, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Quang Hợp, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thái Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị