Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Trực, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Trực, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phùng Văn - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Trực, nguyên quán Phùng Văn - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Trực, nguyên quán Kim Đồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh