Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Hữu, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hữu, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hữu, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Hữu, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 06/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán T.Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 6/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Khương - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán Hoà Khương - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An