Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Việt - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chiêu, nguyên quán Hoàng Việt - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiêu, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 2/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chiêu, nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Chiêu, nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Chiêu Bảy, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Chiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiêu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Chiêu (Chiều), nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An