Nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Tập, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Khê - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Thách, nguyên quán Can Khê - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Thắng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Thành, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 23/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Lê Minh Thạnh, nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM, sinh 1948, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Thao, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Thảo, nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ MINH THỂ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh