Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khâm, nguyên quán Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Khâm, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia
Liệt sĩ Trịnh Văn Khâm, nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Anh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khâm, nguyên quán Thái Anh - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Khâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Khâm, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai