Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Thanh Tú, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thần - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Văn Tú, nguyên quán Việt Thần - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tú, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Tuấn Tú, nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hoàng Tiến Tú, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1966, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tú, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1922, hi sinh 18/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tú, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tú, nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị