Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm 5 Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán Xóm 5 Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hợp, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8b đường ngã 5 - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Huân, nguyên quán Số 8b đường ngã 5 - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nói Sập - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hùng, nguyên quán Nói Sập - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 28/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hùng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 17/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hùng, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 3/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hưng, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị