Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chấu, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 7/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chạy, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Chè, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chén, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Chén, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Kim - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Văn Chệt, nguyên quán Diễn Kim - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước