Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Tưởng, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tưởng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Mạnh Tưởng, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Tin Tưởng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 09/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Cao Tưởng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Hạ - Ng Lệ - Phú Yên
Liệt sĩ Hà V Tưởng, nguyên quán Hương Hạ - Ng Lệ - Phú Yên hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai ích Tưởng, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Manh Tưởng, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 00/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tưởng, nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 11/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước