Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liêu Tú - Xã Liêu Tú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Viên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Viên, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Viên, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1962, hi sinh 17/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Viên, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Viên, nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Huy Viên, nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị