Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ pHAN VĩNH, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 8/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 21/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Nghĩa, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Nghĩa, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHĨA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam