Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Tam, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tâm, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tăng, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Tạng, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Táo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Lâm - Lâm Thạch - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tảo, nguyên quán Thanh Lâm - Lâm Thạch - Hà Tĩnh hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thắm, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh