Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Mão, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chỉ Thước - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Ngay, nguyên quán Chỉ Thước - Na Rỳ - Bắc Thái hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Nguyên, nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Nhâm, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1590, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lý Văn Nhầm, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Lý Văn Phà, nguyên quán Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Phói, nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Phu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bản Gua - Thiều Quang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Pu, nguyên quán Bản Gua - Thiều Quang - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị