Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Chương, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Chương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 25 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lưu Quang Chương (Gương), nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Trọng Chương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Chương, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 25799, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Chương, nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Chương, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 31 - 12 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị