Nguyên quán Quý Trung - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngọc, nguyên quán Quý Trung - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Ngọc, nguyên quán Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 7 - Nông trường19/5 - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngọc, nguyên quán Đội 7 - Nông trường19/5 - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lý - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Diệp Xuân Ngọc, nguyên quán Nhân Lý - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Hạ Há - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngọc, nguyên quán Quang Trung - Hạ Há - Phú Thọ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ngọc, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 15/8/1941, hi sinh 04/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngọc, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngọc, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngọc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị