Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Lưu, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ LƯU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Lưu, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai