Nguyên quán Hải Tân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Lương, nguyên quán Hải Tân - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Nghiệp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Quế, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Rô, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 8/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Dua An - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Tân, nguyên quán Dua An - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 13/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Tánh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Thái, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Thế, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thịnh, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Thuyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị