Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Lại, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Lại, nguyên quán Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Lại, nguyên quán Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN LẠI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lại, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Tăng Văn Lại, nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Lại, nguyên quán Hải Thượng - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Văn Lại, nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Văn Lại, nguyên quán Nhơn Thạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh