Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Mạnh Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liêu, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Minh Liêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Liêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Liêu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An