Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liêu Phát Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Liêu Viết Nhuần, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liêu, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêu, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liêu, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêu, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêu, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liêu, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Ngọc Liêu, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Liêu, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 4/ - - /1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ