Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Minh Khuê, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lai Minh Lý, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lại Ngọc Chấn, nguyên quán Hải Thuỵ - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 28/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quỳnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Ngọc Chuyển, nguyên quán Đông Quỳnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Ngọc Diển, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lại Ngọc Giới, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Ngọc Hoàn, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Ngọc Lảm, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Ngọc Ninh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị