Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Vang Quới - Xã Vang Quới Đông - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Duy Nghê, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bạch Duy Hiền, nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị