Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Lương Tân, nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Minh Tân, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 16 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cảm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Tân, nguyên quán Cẩm Phong - Cảm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trung Tân, nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng V Tân, nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18 - - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Phú Thành - Bảo Lạc - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị