Nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Viết Thiêm, nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 5/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Thiêm, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiêm, nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 25 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiêm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Chiêm Trung - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Chiêm Trung - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh