Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Linh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Hồi Linh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Du, nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Từ Văn Du, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Du Công Tường, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh