Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Kỳ, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lãng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Kỳ, nguyên quán Lãng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kỳ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kỳ, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỳ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An