Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Dư, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà văn Dư, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HỒ SĨ DƯ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khánh Dư, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 16 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà Máy In Hoa - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Tiến Dư, nguyên quán Nhà Máy In Hoa - Hà Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dư, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Dư, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cái Bè - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Dư, nguyên quán Cái Bè - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh